GIỚI THIỆU LIÊN HỆ

  • Trang Chủ
  • Chính Trị
  • Kinh Tế
  • Xã Hội
  • Lịch Sử
  • Văn Hóa
  • An Ninh
  • Khoa Học
  • Quan Hệ Quốc Tế

Thống kê số lượng học sinh các cấp giáo dục ở Nhật Bản từ năm 1950 đến 2012

Đăng ngày: 3-03-2014, 20:02

CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO Ở NHẬT BẢN ĐẾN NĂM 2012 (P.1)

 

 

Bảng 1: Thống kê số lượng học sinh các cấp từ năm 1950 đến 2012 (phần 1)

Đơn vị: người

Năm

Tổng cộng các cấp giáo dục

Mầm non

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Trường giáo dục bậc trung

1950

19.427.182

224.653

11.191.401

5.332.515

1.935.118

…

1960

24.457.713

724.367

12.590.680

5.899.973

3.239.416

…

1970

23.235.009

1.674.625

9.493.485

4.716.833

4.231.542

…

1980

27.451.909

2.407.093

11.826.573

5.094.402

4.621.930

…

1990

26.349.707

2.007.964

9.373.295

5.369.162

5.623.336

…

1995

23.796.698

1.808.432

8.307.246

4.570.390

4.724.945

…

2000

21.598.920

1.773.682

7.366.079

4.103.717

4.165.434

1.702

2005

20.367.965

1.738.766

7.197.458

3.626.415

3.605.242

7.456

2008

19.748.904

1.674.163

7.121.781

3.592.378

3.367.489

17.689

2009

19.605.281

1.630.336

7.063.606

3.600.323

3.347.311

20.544

2010

19.541.832

1.605.912

6.993.376

3.558.166

3.368.693

23.759

2011

19.430.606

1.596.170

6.887.292

3.573.821

3.349.255

26.759

2012

19.283.319

1.604.225

6.764.619

3.552.663

3.355.609

28.644

Nam

9.971.321

813.694

3.462.093

1.815.641

1.691.921

13.922

Nữ

9.311.998

790.531

3.302.526

1.737.022

1.663.688

14.722

Quốc lập

766.775

5.930

43.257

31.580

8.615

2.859

Công lập

12.852.994

283.327

6.642.721

3.269.759

2.328.102

17.648

Tư thục

5.663.600

1.314.968

78.641

251.324

1.018.892

8.137

CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO Ở NHẬT BẢN

 

Bảng 1: Thống kê số lượng học sinh các cấp từ năm 1950 đến 2012 (phần 2)

Đơn vị: người

Năm

Trường dành cho người khiếm thị

Trường dành cho người khiếm thính

Trường dành cho người tàn tật

Trường chăm sóc đặc biệt

Trường trung học phổ thông dạy nghề

1950

5.155

11.600

110

…

…

1960

10.261

20.723

4.794

…

…

1970

9.510

16.586

24.700

…

44.314

1980

8.113

11.577

72.122

…

46.348

1990

5.599

8.169

79.729

…

52.930

1995

4.611

7.257

74.966

…

56.234

2000

4.089

6.818

79.197

…

56.714

2005

3.809

6.639

91.164

…

59.160

2008

…

…

…

112.334

59.446

2009

…

…

…

117.035

59.386

2010

…

…

…

121.815

59.542

2011

…

…

…

126.123

59.220

2012

…

…

…

129.994

58.765

Nam

…

…

…

84.631

48.250

Nữ

…

…

…

45.363

9.515

Quốc lập

…

…

…

3.056

52.814

Công lập

…

…

…

126.159

3.956

Tư thục

…

…

…

779

1.995

 

CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO Ở NHẬT BẢN

Bảng 1: Thống kê số lượng sinh viên đại học và trên đại học từ năm 1950 đến 2012

Đơn vị: người

Năm

Đại học ngắn hạn

Đại học

Trường chuyên tu

Các loại trường khác

Giáo dục bậc cao

1950

15.098

224.923

…

486.609

240.021

1960

83.457

626.421

…

1.239.621

709.878

1970

263.219

1.406.521

…

1.352.686

1.685.284

1980

371.124

1.835.312

432.914

724.401

2.223.599

1990

479.389

2.133.369

791.431

425.341

2.632.459

1995

498.516

2.546.649

813.347

321.105

3.067.242

2000

327.680

2.740.023

750.824

222.961

3.090.211

2005

219.355

2.865.051

783.783

163.667

3.108.939

2008

172.726

2.836.127

657.502

137.269

3.034.027

2009

160.976

2.845.908

624.875

134.981

3.032.019

2010

155.273

2.887.414

637.897

129.985

3.068.176

2011

150.007

2.893.489

645.834

122.636

3.069.019

2012

141.970

2.876.134

650.501

120.195

3.043.569

Nam

16.501

1.670.000

292.284

61.384

1.708.060

Nữ

125.469

1.206.134

358.217

58.811

1.335.509

Quốc lập

-

618.134

530

-

641.098

Công lập

7.917

145.578

26.897

880

155.216

Tư thục

134.053

2.112.422

623.074

119.315

2.247.255

 

Người lập bảng: Ngô Hương Lan.

Nguồn: Dựa theo Sách trắng giáo dục Nhật Bản năm 2012, tr.394, 395.

Tin tức khác

NGƯỜI VÔ GIA CƯ Ở NHẬT BẢN
NGƯỜI VÔ GIA CƯ Ở NHẬT BẢN

Ở Nhật Bản, việc sử dụng chính thức thuật ngữ “người vô gia cư” và định nghĩa rõ ràng của nó xuất hiện cùng với “Đạo luật về các biện pháp đặc biệt ...

THỰC TRẠNG SỬ DỤNG INTERNET Ở NHẬT BẢN
THỰC TRẠNG SỬ DỤNG INTERNET Ở NHẬT BẢN

Các dịch vụ internet thương mại đã có mặt tại Nhật Bản vào đầu những năm 1990 và được ngày càng nhiều người sử dụng trong những năm tiếp theo. Việc ...

KODOMO SHOKUDO (CĂNG TIN DÀNH CHO TRẺ EM) Ở NHẬT BẢN
KODOMO SHOKUDO (CĂNG TIN DÀNH CHO TRẺ EM) Ở NHẬT BẢN

Các quán ăn cung cấp bữa ăn miễn phí hoặc giá rẻ cho trẻ em đã tìm cách giải quyết tình trạng nghèo đói ở trẻ em khi chúng mới bắt đầu xuất hiện cá ...

CÁC VẤN ĐỀ AN SINH XÃ HỘI CỦA NHẬT BẢN NẢY SINH DO ĐẠI DỊCH COVID-19
CÁC VẤN ĐỀ AN SINH XÃ HỘI CỦA NHẬT BẢN NẢY SINH DO ĐẠI DỊCH COVID-19

Trong đại dịch COVID-19, hệ thống an sinh xã hội của Nhật Bản phải đối mặt với nhiều vấn đề phức tạp đặc biệt là trong bối cảnh dân số già hóa và t ...

  • Đọc nhiều

    • Phân loại trợ từ trong tiếng Nhật
      Trong tiếng Nhật, trợ từ giữ một vị trí vô cùng quan trọng. Có tới hơn 80 loại trợ từ với hàng trăm ý nghĩa khác nhau. Dựa vào tiêu chí hình thức ( ...
    • Trợ từ は (ha) và が (ga) trong câu tiếng Nhật (phần 1)
      Trong ngữ pháp tiếng Nhật, trợ từ đã tạo thành một tiểu hệ thống với những đặc trưng riêng biệt. Không giống với giới từ của tiếng Anh, tiếp vĩ ngữ ...
    • Trợ từ は (ha) và が (ga) trong câu tiếng Nhật (phần 2)
      II. Trợ từ 「が」(ga)
  • 1Trung tâm nghiên cứu Nhật Bản
    2Giới thiệu đất nước, con người Nhật Bản
    3Cán bộ trung tâm nghiên cứu Nhật Bản
  • Đang online:


    Lượt truy cập

      Bộ đếm và thống kê Web chuyên nghiệp


 
7 Floor, No.176 Thai Ha St, Dong Da, Ha Noi, Viet Nam.
Tel.: 84-24-36824298 Fax.: 84-24-36824298
E-mail: cjs@inas.gov.vn