GIỚI THIỆU LIÊN HỆ

  • Trang Chủ
  • Chính Trị
  • Kinh Tế
  • Xã Hội
  • Lịch Sử
  • Văn Hóa
  • An Ninh
  • Khoa Học
  • Quan Hệ Quốc Tế

Thống kê số trường học các cấp ở Nhật Bản từ năm 1950 đến 2012

Đăng ngày: 5-03-2014, 19:27

DỮ LIỆU THỐNG KÊ SỐ TRƯỜNG HỌC CÁC CẤP Ở NHẬT BẢN TỪ 1950 -2012

 

Bảng 1: Thống kê con số trường học các cấp từ năm 1950 đến 2012 (phần 1)

Đơn vị: trường

Năm

Tổng cộng các cấp giáo dục

Mầm non

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Trường giáo dục bậc trung

1950

51.136

2.100

25.878

14.165

4.292

…

1960

60.488

7.207

26.858

12.986

4.598

…

1970

60.782

10.796

24.790

11.040

4.798

…

1980

65.533

14.893

24.945

10.780

5.208

…

1990

65.529

15.076

24.827

11.275

5.506

…

1995

64.869

14.856

24.548

11.274

5.501

…

2000

63.352

14.451

24.106

11.209

5.478

4

2005

61.092

13.949

23.123

11.035

5.418

19

2008

59.555

13.626

22.746

10.915

5.243

37

2009

59.017

13.516

22.258

10.864

5.183

42

2010

58.418

13.392

22.000

10.815

5.116

48

2011

57.845

13.299

21.727

10.751

5.060

49

2012

57.312

13.170

21.460

10.699

5.022

49

Quốc lập

407

49

74

73

15

4

Công lập

40.991

4.924

21.166

9.860

3.688

28

Tư thục

15.914

8.197

220

766

1.319

17


 

Bảng 2: Thống kê con số trường học các cấp từ năm 1950 đến 2012 (phần 2)

Đơn vị: trường

Năm

Trường dành cho người khiếm thị

Trường dành cho người khiếm thính

Trường dành cho người tàn tật

Trường chăm sóc đặc biệt

Trường trung học phổ thông dạy nghề

1950

76

82

3

…

…

1960

76

103

46

…

…

1970

75

108

234

…

60

1980

73

110

677

…

62

1990

70

108

769

…

62

1995

70

107

790

…

62

2000

71

107

814

…

62

2005

71

106

825

…

63

2008

…

…

…

1.026

64

2009

…

…

…

1.030

64

2010

…

…

…

1.039

58

2011

…

…

…

1.049

57

2012

…

…

…

1.059

57

Quốc lập

…

…

…

45

51

Công lập

…

…

…

1.000

3

Tư thục

…

…

…

14

3


 

Bảng 3: Thống kê con số trường học các cấp từ năm 1950 đến 2012 (phần 3)

Đơn vị: trường

Năm

Đại học ngắn hạn

Đại học

Trường chuyên tu

Các loại trường khác

Giáo dục bậc cao

1950

149

201

…

4.190

350

1960

280

245

…

8.089

525

1970

479

382

…

8.011

930

1980

517

446

2.520

5.302

1.025

1990

593

507

3.300

3.436

1.162

1995

596

565

3.476

2.821

1.223

2000

572

649

3.551

2.278

1.283

2005

488

726

3.439

1.830

1.277

2008

417

765

3.401

1.585

1.246

2009

406

773

3.348

1.533

1.243

2010

395

778

3.311

1.466

1.231

2011

387

780

3.266

1.426

1.224

2012

372

783

3.249

1.392

1.212

Quốc lập

-

86

10

-

137

Công lập

22

92

199

9

117

Tư thục

350

605

3.040

1.383

958

Lập bảng: Ngô Hương Lan

Nguồn: Dựa theo Sách trắng giáo dục Nhật Bản năm 2012, tr.394-395.

Tin tức khác

NGƯỜI VÔ GIA CƯ Ở NHẬT BẢN
NGƯỜI VÔ GIA CƯ Ở NHẬT BẢN

Ở Nhật Bản, việc sử dụng chính thức thuật ngữ “người vô gia cư” và định nghĩa rõ ràng của nó xuất hiện cùng với “Đạo luật về các biện pháp đặc biệt ...

THỰC TRẠNG SỬ DỤNG INTERNET Ở NHẬT BẢN
THỰC TRẠNG SỬ DỤNG INTERNET Ở NHẬT BẢN

Các dịch vụ internet thương mại đã có mặt tại Nhật Bản vào đầu những năm 1990 và được ngày càng nhiều người sử dụng trong những năm tiếp theo. Việc ...

KODOMO SHOKUDO (CĂNG TIN DÀNH CHO TRẺ EM) Ở NHẬT BẢN
KODOMO SHOKUDO (CĂNG TIN DÀNH CHO TRẺ EM) Ở NHẬT BẢN

Các quán ăn cung cấp bữa ăn miễn phí hoặc giá rẻ cho trẻ em đã tìm cách giải quyết tình trạng nghèo đói ở trẻ em khi chúng mới bắt đầu xuất hiện cá ...

CÁC VẤN ĐỀ AN SINH XÃ HỘI CỦA NHẬT BẢN NẢY SINH DO ĐẠI DỊCH COVID-19
CÁC VẤN ĐỀ AN SINH XÃ HỘI CỦA NHẬT BẢN NẢY SINH DO ĐẠI DỊCH COVID-19

Trong đại dịch COVID-19, hệ thống an sinh xã hội của Nhật Bản phải đối mặt với nhiều vấn đề phức tạp đặc biệt là trong bối cảnh dân số già hóa và t ...

  • Đọc nhiều

    • Phân loại trợ từ trong tiếng Nhật
      Trong tiếng Nhật, trợ từ giữ một vị trí vô cùng quan trọng. Có tới hơn 80 loại trợ từ với hàng trăm ý nghĩa khác nhau. Dựa vào tiêu chí hình thức ( ...
    • Trợ từ は (ha) và が (ga) trong câu tiếng Nhật (phần 1)
      Trong ngữ pháp tiếng Nhật, trợ từ đã tạo thành một tiểu hệ thống với những đặc trưng riêng biệt. Không giống với giới từ của tiếng Anh, tiếp vĩ ngữ ...
    • Trợ từ は (ha) và が (ga) trong câu tiếng Nhật (phần 2)
      II. Trợ từ 「が」(ga)
  • 1Trung tâm nghiên cứu Nhật Bản
    2Giới thiệu đất nước, con người Nhật Bản
    3Cán bộ trung tâm nghiên cứu Nhật Bản
  • Đang online:


    Lượt truy cập

      Bộ đếm và thống kê Web chuyên nghiệp


 
7 Floor, No.176 Thai Ha St, Dong Da, Ha Noi, Viet Nam.
Tel.: 84-24-36824298 Fax.: 84-24-36824298
E-mail: cjs@inas.gov.vn